Tin nóng
 Photos
SẢN PHẨM CÁT ĐANG SẢN XUẤT

Sản phẩm cát silic là rất đa dạng và được chia thành nhiều loại khác nhau, được nhận diện theo các tiêu chí kỹ thuật khác nhau.

+ Chia theo thành phần hạt:

Sản phẩm
#20
#25
#30
#35
#40
#50
#70
#100
#140
#140
AFS
M1
0.00
0.01
0.45
2.38
9.72
41.18
35.45
10.04
0.61
0.13
45.74
M2
0.01
0.03
1.43
6.66
22.87
47.31
18.26
3.13
0.19
0.02
39.63
42-46
0.09
0.37
2.24
5.86
13.02
37.63
30.77
9.41
0.53
0.12
43.91
40-46
0.07
0.29
2.33
6.46
15.84
42.43
26.18
6.02
0.34
0.07
40.00
46-52
0.00
0.01
0.32
1.64
7.76
38.35
39.88
11.32
0.64
0.08
46.86
50-55
0.00
0.01
0.21
1.20
4.87
26.52
42.37
23.14
1.28
0.40
51.70
28-33
2.40
4.20
22.44
25.30
21.93
16.46
5.72
1.40
0.12
0.03
30.33
35-39
0.70
4.26
13.82
9.69
18.48
27.25
18.44
6.29
0.70
0.37
37.40
HGI
0.00
0.01
0.23
2.60
11.93
39.54
32.69
12.17
0.70
0.12
45.97
Đầm Môn
0.00
0.00
0.01
0.04
1.28
47.38
43.34
6.98
0.78
0.19
44.58

+ Chia theo thành phần hóa:

Sản
phẩm
SiO2
%
(min)
Fe2O3
%
(max)
AL2O3
%(
max)
TiO2
%
(max)
CaO
%
(max)
MgO
%(max)
Na2O+K2O
%
(max)
IgLoss
%(max)
M1
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
M2
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
42-46
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
40-46
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
46-52
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
50-55
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
28-33
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
35-39
99.70
0.025
0.035
0.025
0.01
0.08
0.00
0.08
HGI
99.75
0.015
0.035
0.02
0.01
0.08
0.00
0.05
Đầm Môn
97.00
0.08
0.80
0.04
0.80
0.80
0.80
0.30
Special 
99.80
0.01
0.035
0.015
0.005
0.05
0.00
0.05

 
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ ĐẦU TƯ KHÁNH HÒA
Địa chỉ: 248 Thống Nhất - Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa
Điện thoại: 058.3821283 - Fax: 058.3823846
GPKD: 3703000482 - Phụ trách nội dung: ...